Mẫu hệ thống thang bảng lương mới cập nhật năm 2014
Mẫu hệ thống thang bảng lương năm 2014 mới nhất theo Nghị định 49/2013/NĐ-CP của Chính phủ, Quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương, ban hành ngày ngày 14 tháng 05 năm 2013.
MẪU HỆ THỐNG THANG BẢNG LƯƠNG
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG
CHỨC DANH CÔNG VIỆC | MÃ SỐ | BẬC | |||||||||
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | v.v… | … | ||
01/- Giám đốc - Hệ số : - Mức lương | 3.50 6.230 | 3.68 6.550 | |||||||||
02/- Phó Giám đốc - Hệ số : - Mức lương | |||||||||||
03/- Kế toán trưởng - Hệ số : - Mức lương |
CHỨC DANH CÔNG VIỆC | MÃ SỐ | BẬC | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | v.v… | … | ||
01/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương | |||||||||||
02/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương | |||||||||||
03/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương | |||||||||||
04/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương | |||||||||||
v.v…. |
CHỨC DANH CÔNG VIỆC | MÃ SỐ | BẬC | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I | II | III | IV | V | VI | VII | VIII | v.v… | … | ||
01/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương | |||||||||||
02/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương | |||||||||||
v.v…. |
PHỤ CẤP LƯƠNG | TỶ LỆ PHỤ CẤP | MỨC PHỤ CẤP |
1. | ||
2. | ||
3. | ||
4. | ||
…. | ||
… |
Ngày ... tháng .... năm | |
GIÁM ĐỐC | |
(Ký tên, đóng dấu) |
+ C.01 – Tổng Giám Đốc / Giám Đốc
+ C.02 – Phó Tổng Giám Đốc / Phó Giám Đốc
+ C.03 – Kế Toán Trưởng
Bảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ thừa hành, phục vụ (Mã số D)
+ D.01 – Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
Chức danh: Thành viên cố vấn, Cộng tác viên (trình độ trên Đại Học)
+ D.02 – Chuyên viên chính, kinh tế viên chính, kỹ sư chính
Chức danh : Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.03 – Chuyên viên, kinh tế viên, kỹ sư
Chức danh: Phó Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.04 – Cán sự, kỹ thuật viên (trình độ Cao đẳng, Trung cấp)
+ D.05 – Nhân viên văn thư
+ D.06 – Nhân viên phục vụ
Bảng lương của công nhân, nhân viên trực tiếp sản xuất kinh doanh và phục vụ (Mã số A và Mã số B)
Mã số A.1 : Có 12 ngành nghề
Mã số A.2 : Có 7 ngành nghề
Mã số B có 15 ngành nghề : Từ B.1 đến B.15
No comments:
Post a Comment